|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
áo quan
dt. (H. quan là cái hòm ở trong cái quách dùng chôn ngưá»i chết, theo táºp quan Trung-quốc ngà y xưa) Thứ hòm dà i đựng xác ngưá»i chết để Ä‘em chôn: Chiếc áo quan ấy nhẹ quá (NgCgHoan).
|
|
|
|